Base HP | 195.3 |
Base ATK | 18 |
Base DEF | 210 |
Base Speed | 100 |
Base Toughness | 90 |
Pháo thủ thuộc Thiết Vệ Bờm Bạc, sử dụng pháo cầm tay để chiến đấu.
Trong trận, Pháo Thủ Bờm Bạc sẽ phát động cuộc tấn công dây chuyền tàn bạo vào các mục tiêu khác.
Weaknesses :
Stat | Level 20 | Level 30 | Level 40 | Level 80 | |
---|---|---|---|---|---|
Variant HP | 591 | 1024 | 1860 | 28907 | |
Variant ATK | 53 | 98 | 155 | 552 | |
Variant DEF | 400 | 500 | 600 | 1000 | |
Variant Speed | 0 | 0 | 0 | 0 | |
Variant Toughness | 0 | 0 | 0 | 0 |
fire | 20% |
thunder | 20% |
wind | 20% |
quantum | 20% |
Gây lượng nhỏ Sát Thương Vật Lý cho 1 mục tiêu và mục tiêu lân cận kẻ đó.
Chi viện cho 1 mục tiêu phe quái, sau khi mục tiêu này tấn công phe ta, sẽ thi triển 1 lần Đòn Đánh Theo Sau, gây lượng nhỏ Sát Thương Vật Lý cho mục tiêu bị tấn công của phe ta và mục tiêu lân cận.
Chi viện cho 1 mục tiêu phe quái, sau khi mục tiêu này tấn công phe ta, sẽ thi triển 1 lần Đòn Đánh Theo Sau, gây lượng nhỏ Sát Thương Vật Lý cho mục tiêu bị tấn công của phe ta và mục tiêu lân cận.
Pháo thủ thuộc Thiết Vệ Bờm Bạc, sử dụng pháo cầm tay để chiến đấu.
Trong trận, Pháo Thủ Bờm Bạc sẽ phát động cuộc tấn công dây chuyền tàn bạo vào các mục tiêu khác.
Weaknesses :
Stat | Level 20 | Level 30 | Level 40 | Level 80 | |
---|---|---|---|---|---|
Variant HP | 591 | 1024 | 1860 | 28907 | |
Variant ATK | 59 | 109 | 173 | 614 | |
Variant DEF | 400 | 500 | 600 | 1000 | |
Variant Speed | 0 | 0 | 0 | 0 | |
Variant Toughness | 0 | 0 | 0 | 0 |
fire | 20% |
thunder | 20% |
wind | 20% |
quantum | 20% |
Gây lượng nhỏ Sát Thương Vật Lý cho 1 mục tiêu và mục tiêu lân cận kẻ đó.
Chi viện cho 1 mục tiêu phe quái, sau khi mục tiêu này tấn công phe ta, sẽ thi triển 1 lần Đòn Đánh Theo Sau, gây lượng nhỏ Sát Thương Vật Lý cho mục tiêu bị tấn công của phe ta và mục tiêu lân cận.
Chi viện cho 1 mục tiêu phe quái, sau khi mục tiêu này tấn công phe ta, sẽ thi triển 1 lần Đòn Đánh Theo Sau, gây lượng nhỏ Sát Thương Vật Lý cho mục tiêu bị tấn công của phe ta và mục tiêu lân cận.
Pháo thủ thuộc Thiết Vệ Bờm Bạc, sử dụng pháo cầm tay để chiến đấu.
Trong trận, Pháo Thủ Bờm Bạc sẽ phát động cuộc tấn công dây chuyền tàn bạo vào các mục tiêu khác.
Weaknesses :
Stat | Level 20 | Level 30 | Level 40 | Level 80 | |
---|---|---|---|---|---|
Variant HP | 591 | 1024 | 1860 | 28907 | |
Variant ATK | 59 | 109 | 173 | 614 | |
Variant DEF | 400 | 500 | 600 | 1000 | |
Variant Speed | 0 | 0 | 0 | 0 | |
Variant Toughness | 0 | 0 | 0 | 0 |
fire | 20% |
thunder | 20% |
wind | 20% |
quantum | 20% |
Gây lượng nhỏ Sát Thương Vật Lý cho 1 mục tiêu và mục tiêu lân cận kẻ đó.
Chi viện cho 1 mục tiêu phe quái, sau khi mục tiêu này tấn công phe ta, sẽ thi triển 1 lần Đòn Đánh Theo Sau, gây lượng nhỏ Sát Thương Vật Lý cho mục tiêu bị tấn công của phe ta và mục tiêu lân cận.
Chi viện cho 1 mục tiêu phe quái, sau khi mục tiêu này tấn công phe ta, sẽ thi triển 1 lần Đòn Đánh Theo Sau, gây lượng nhỏ Sát Thương Vật Lý cho mục tiêu bị tấn công của phe ta và mục tiêu lân cận.
Pháo thủ thuộc Thiết Vệ Bờm Bạc, sử dụng pháo cầm tay để chiến đấu.
Trong trận, Pháo Thủ Bờm Bạc sẽ phát động cuộc tấn công dây chuyền tàn bạo vào các mục tiêu khác.
Weaknesses :
Stat | Level 20 | Level 30 | Level 40 | Level 80 | |
---|---|---|---|---|---|
Variant HP | 591 | 1024 | 1860 | 28907 | |
Variant ATK | 35 | 65 | 104 | 368 | |
Variant DEF | 400 | 500 | 600 | 1000 | |
Variant Speed | 0 | 0 | 0 | 0 | |
Variant Toughness | 0 | 0 | 0 | 0 |
fire | 20% |
thunder | 20% |
wind | 20% |
quantum | 20% |
Gây lượng nhỏ Sát Thương Vật Lý cho 1 mục tiêu và mục tiêu lân cận kẻ đó.
Chi viện cho 1 mục tiêu phe quái, sau khi mục tiêu này tấn công phe ta, sẽ thi triển 1 lần Đòn Đánh Theo Sau, gây lượng nhỏ Sát Thương Vật Lý cho mục tiêu bị tấn công của phe ta và mục tiêu lân cận.
Chi viện cho 1 mục tiêu phe quái, sau khi mục tiêu này tấn công phe ta, sẽ thi triển 1 lần Đòn Đánh Theo Sau, gây lượng nhỏ Sát Thương Vật Lý cho mục tiêu bị tấn công của phe ta và mục tiêu lân cận.
Pháo thủ thuộc Thiết Vệ Bờm Bạc, sử dụng pháo cầm tay để chiến đấu.
Trong trận, Pháo Thủ Bờm Bạc sẽ phát động cuộc tấn công dây chuyền tàn bạo vào các mục tiêu khác.
Weaknesses :
Stat | Level 20 | Level 30 | Level 40 | Level 80 | |
---|---|---|---|---|---|
Variant HP | 281 | 488 | 886 | 13765 | |
Variant ATK | 44 | 82 | 130 | 460 | |
Variant DEF | 400 | 500 | 600 | 1000 | |
Variant Speed | 0 | 0 | 0 | 0 | |
Variant Toughness | 0 | 0 | 0 | 0 |
fire | 20% |
thunder | 20% |
wind | 20% |
quantum | 20% |
Gây lượng nhỏ Sát Thương Vật Lý cho 1 mục tiêu và mục tiêu lân cận kẻ đó.
Chi viện cho 1 mục tiêu phe quái, sau khi mục tiêu này tấn công phe ta, sẽ thi triển 1 lần Đòn Đánh Theo Sau, gây lượng nhỏ Sát Thương Vật Lý cho mục tiêu bị tấn công của phe ta và mục tiêu lân cận.
Chi viện cho 1 mục tiêu phe quái, sau khi mục tiêu này tấn công phe ta, sẽ thi triển 1 lần Đòn Đánh Theo Sau, gây lượng nhỏ Sát Thương Vật Lý cho mục tiêu bị tấn công của phe ta và mục tiêu lân cận.
Pháo thủ thuộc Thiết Vệ Bờm Bạc, sử dụng pháo cầm tay để chiến đấu.
Trong trận, Pháo Thủ Bờm Bạc sẽ phát động cuộc tấn công dây chuyền tàn bạo vào các mục tiêu khác.
Weaknesses :
Stat | Level 20 | Level 30 | Level 40 | Level 80 | |
---|---|---|---|---|---|
Variant HP | 394 | 683 | 1240 | 19271 | |
Variant ATK | 88 | 163 | 259 | 921 | |
Variant DEF | 400 | 500 | 600 | 1000 | |
Variant Speed | 0 | 0 | 0 | 0 | |
Variant Toughness | 0 | 0 | 0 | 0 |
fire | 20% |
thunder | 20% |
wind | 20% |
quantum | 20% |
Gây lượng nhỏ Sát Thương Vật Lý cho 1 mục tiêu và mục tiêu lân cận kẻ đó.
Chi viện cho 1 mục tiêu phe quái, sau khi mục tiêu này tấn công phe ta, sẽ thi triển 1 lần Đòn Đánh Theo Sau, gây lượng nhỏ Sát Thương Vật Lý cho mục tiêu bị tấn công của phe ta và mục tiêu lân cận.
Chi viện cho 1 mục tiêu phe quái, sau khi mục tiêu này tấn công phe ta, sẽ thi triển 1 lần Đòn Đánh Theo Sau, gây lượng nhỏ Sát Thương Vật Lý cho mục tiêu bị tấn công của phe ta và mục tiêu lân cận.
Pháo thủ thuộc Thiết Vệ Bờm Bạc, sử dụng pháo cầm tay để chiến đấu.
Trong trận, Pháo Thủ Bờm Bạc sẽ phát động cuộc tấn công dây chuyền tàn bạo vào các mục tiêu khác.
Weaknesses :
Stat | Level 20 | Level 30 | Level 40 | Level 80 | |
---|---|---|---|---|---|
Variant HP | 591 | 1024 | 1860 | 28907 | |
Variant ATK | 88 | 163 | 259 | 921 | |
Variant DEF | 400 | 500 | 600 | 1000 | |
Variant Speed | 0 | 0 | 0 | 0 | |
Variant Toughness | 0 | 0 | 0 | 0 |
fire | 20% |
thunder | 20% |
wind | 20% |
quantum | 20% |
Gây lượng nhỏ Sát Thương Vật Lý cho 1 mục tiêu và mục tiêu lân cận kẻ đó.
Chi viện cho 1 mục tiêu phe quái, sau khi mục tiêu này tấn công phe ta, sẽ thi triển 1 lần Đòn Đánh Theo Sau, gây lượng nhỏ Sát Thương Vật Lý cho mục tiêu bị tấn công của phe ta và mục tiêu lân cận.
Chi viện cho 1 mục tiêu phe quái, sau khi mục tiêu này tấn công phe ta, sẽ thi triển 1 lần Đòn Đánh Theo Sau, gây lượng nhỏ Sát Thương Vật Lý cho mục tiêu bị tấn công của phe ta và mục tiêu lân cận.
Pháo thủ thuộc Thiết Vệ Bờm Bạc, sử dụng pháo cầm tay để chiến đấu.
Trong trận, Pháo Thủ Bờm Bạc sẽ phát động cuộc tấn công dây chuyền tàn bạo vào các mục tiêu khác.
Weaknesses :
Stat | Level 20 | Level 30 | Level 40 | Level 80 | |
---|---|---|---|---|---|
Variant HP | 155 | 268 | 487 | 7571 | |
Variant ATK | 44 | 82 | 130 | 460 | |
Variant DEF | 400 | 500 | 600 | 1000 | |
Variant Speed | 0 | 0 | 0 | 0 | |
Variant Toughness | 0 | 0 | 0 | 0 |
fire | 20% |
thunder | 20% |
wind | 20% |
quantum | 20% |
Gây lượng nhỏ Sát Thương Vật Lý cho 1 mục tiêu và mục tiêu lân cận kẻ đó.
Chi viện cho 1 mục tiêu phe quái, sau khi mục tiêu này tấn công phe ta, sẽ thi triển 1 lần Đòn Đánh Theo Sau, gây lượng nhỏ Sát Thương Vật Lý cho mục tiêu bị tấn công của phe ta và mục tiêu lân cận.
Chi viện cho 1 mục tiêu phe quái, sau khi mục tiêu này tấn công phe ta, sẽ thi triển 1 lần Đòn Đánh Theo Sau, gây lượng nhỏ Sát Thương Vật Lý cho mục tiêu bị tấn công của phe ta và mục tiêu lân cận.
Pháo thủ thuộc Thiết Vệ Bờm Bạc, sử dụng pháo cầm tay để chiến đấu.
Trong trận, Pháo Thủ Bờm Bạc sẽ phát động cuộc tấn công dây chuyền tàn bạo vào các mục tiêu khác.
Weaknesses :
Stat | Level 20 | Level 30 | Level 40 | Level 80 | |
---|---|---|---|---|---|
Variant HP | 591 | 1024 | 1860 | 28907 | |
Variant ATK | 26 | 49 | 78 | 276 | |
Variant DEF | 400 | 500 | 600 | 1000 | |
Variant Speed | 0 | 0 | 0 | 0 | |
Variant Toughness | 0 | 0 | 0 | 0 |
fire | 20% |
thunder | 20% |
wind | 20% |
quantum | 20% |
Gây lượng nhỏ Sát Thương Vật Lý cho 1 mục tiêu và mục tiêu lân cận kẻ đó.
Chi viện cho 1 mục tiêu phe quái, sau khi mục tiêu này tấn công phe ta, sẽ thi triển 1 lần Đòn Đánh Theo Sau, gây lượng nhỏ Sát Thương Vật Lý cho mục tiêu bị tấn công của phe ta và mục tiêu lân cận.
Chi viện cho 1 mục tiêu phe quái, sau khi mục tiêu này tấn công phe ta, sẽ thi triển 1 lần Đòn Đánh Theo Sau, gây lượng nhỏ Sát Thương Vật Lý cho mục tiêu bị tấn công của phe ta và mục tiêu lân cận.