Base HP | 69.75 |
Base ATK | 18 |
Base DEF | 210 |
Base Speed | 83 |
Base Toughness | 60 |
Cỗ máy tự động được chế tạo bằng việc ghép nối với công nghệ còn sót lại của thế giới cũ, dùng để thay thế con người làm những việc đòi hỏi thể lực cơ bản nhất.
Trong trận, cỗ máy tự động "Nhền Nhện" vô cùng không ổn định, rất dễ phát nổ khi bị hư hỏng.
Weaknesses :
Stat | Level 20 | Level 30 | Level 40 | Level 80 | |
---|---|---|---|---|---|
Variant HP | 211 | 366 | 664 | 10324 | |
Variant ATK | 53 | 98 | 155 | 552 | |
Variant DEF | 400 | 500 | 600 | 1000 | |
Variant Speed | 0 | 0 | 0 | 0 | |
Variant Toughness | 0 | 0 | 0 | 0 |
physical | 20% |
fire | 20% |
ice | 20% |
quantum | 20% |
imaginary | 20% |
Gây lượng nhỏ Sát Thương Vật Lý cho 1 mục tiêu.
Hành động lần sau thi triển Mô Đun Tự Nổ.
Dẫn nổ bản thân, gây Sát Thương Hỏa cho 1 mục tiêu chỉ định và mục tiêu lân cận kẻ đó.
Sau khi chịu đòn tấn công chí mạng, sẽ gây Sát Thương Hỏa lên mục tiêu phe quái lân cận.
Cỗ máy tự động được chế tạo bằng việc ghép nối với công nghệ còn sót lại của thế giới cũ, dùng để thay thế con người làm những việc đòi hỏi thể lực cơ bản nhất.
Trong trận, cỗ máy tự động "Nhền Nhện" vô cùng không ổn định, rất dễ phát nổ khi bị hư hỏng.
Weaknesses :
Stat | Level 20 | Level 30 | Level 40 | Level 80 | |
---|---|---|---|---|---|
Variant HP | 211 | 366 | 664 | 10324 | |
Variant ATK | 53 | 98 | 155 | 552 | |
Variant DEF | 400 | 500 | 600 | 1000 | |
Variant Speed | 0 | 0 | 0 | 0 | |
Variant Toughness | 0 | 0 | 0 | 0 |
physical | 20% |
fire | 20% |
ice | 20% |
quantum | 20% |
imaginary | 20% |
Gây lượng nhỏ Sát Thương Vật Lý cho 1 mục tiêu.
Hành động lần sau thi triển Mô Đun Tự Nổ.
Dẫn nổ bản thân, gây Sát Thương Hỏa cho 1 mục tiêu chỉ định và mục tiêu lân cận kẻ đó.
Sau khi chịu đòn tấn công chí mạng, sẽ gây Sát Thương Hỏa lên mục tiêu phe quái lân cận.
Cỗ máy tự động được chế tạo bằng việc ghép nối với công nghệ còn sót lại của thế giới cũ, dùng để thay thế con người làm những việc đòi hỏi thể lực cơ bản nhất.
Trong trận, cỗ máy tự động "Nhền Nhện" vô cùng không ổn định, rất dễ phát nổ khi bị hư hỏng.
Weaknesses :
Stat | Level 20 | Level 30 | Level 40 | Level 80 | |
---|---|---|---|---|---|
Variant HP | 211 | 366 | 664 | 10324 | |
Variant ATK | 53 | 98 | 155 | 552 | |
Variant DEF | 400 | 500 | 600 | 1000 | |
Variant Speed | 0 | 0 | 0 | 0 | |
Variant Toughness | 0 | 0 | 0 | 0 |
physical | 20% |
fire | 20% |
ice | 20% |
quantum | 20% |
imaginary | 20% |
Gây lượng nhỏ Sát Thương Vật Lý cho 1 mục tiêu.
Hành động lần sau thi triển Mô Đun Tự Nổ.
Dẫn nổ bản thân, gây Sát Thương Hỏa cho 1 mục tiêu chỉ định và mục tiêu lân cận kẻ đó.
Sau khi chịu đòn tấn công chí mạng, sẽ gây Sát Thương Hỏa lên mục tiêu phe quái lân cận.
Cỗ máy tự động được chế tạo bằng việc ghép nối với công nghệ còn sót lại của thế giới cũ, dùng để thay thế con người làm những việc đòi hỏi thể lực cơ bản nhất.
Trong trận, cỗ máy tự động "Nhền Nhện" vô cùng không ổn định, rất dễ phát nổ khi bị hư hỏng.
Weaknesses :
Stat | Level 20 | Level 30 | Level 40 | Level 80 | |
---|---|---|---|---|---|
Variant HP | 394 | 683 | 1240 | 19271 | |
Variant ATK | 44 | 82 | 130 | 460 | |
Variant DEF | 171 | 214 | 257 | 429 | |
Variant Speed | 0 | 0 | 0 | 0 | |
Variant Toughness | 0 | 0 | 0 | 0 |
physical | 20% |
fire | 20% |
ice | 20% |
quantum | 20% |
imaginary | 20% |
Gây lượng nhỏ Sát Thương Vật Lý cho 1 mục tiêu.
Hành động lần sau thi triển Mô Đun Tự Nổ.
Dẫn nổ bản thân, gây Sát Thương Hỏa cho 1 mục tiêu chỉ định và mục tiêu lân cận kẻ đó.
Sau khi chịu đòn tấn công chí mạng, sẽ gây Sát Thương Hỏa lên mục tiêu phe quái lân cận.
Cỗ máy tự động được chế tạo bằng việc ghép nối với công nghệ còn sót lại của thế giới cũ, dùng để thay thế con người làm những việc đòi hỏi thể lực cơ bản nhất.
Trong trận, cỗ máy tự động "Nhền Nhện" vô cùng không ổn định, rất dễ phát nổ khi bị hư hỏng.
Weaknesses :
Stat | Level 20 | Level 30 | Level 40 | Level 80 | |
---|---|---|---|---|---|
Variant HP | 338 | 585 | 1063 | 16518 | |
Variant ATK | 53 | 98 | 155 | 552 | |
Variant DEF | 400 | 500 | 600 | 1000 | |
Variant Speed | 0 | 0 | 0 | 0 | |
Variant Toughness | 0 | 0 | 0 | 0 |
physical | 20% |
fire | 20% |
ice | 20% |
quantum | 20% |
imaginary | 20% |
Gây lượng nhỏ Sát Thương Vật Lý cho 1 mục tiêu.
Hành động lần sau thi triển Mô Đun Tự Nổ.
Dẫn nổ bản thân, gây Sát Thương Hỏa cho 1 mục tiêu chỉ định và mục tiêu lân cận kẻ đó.
Sau khi chịu đòn tấn công chí mạng, sẽ gây Sát Thương Hỏa lên mục tiêu phe quái lân cận.
Cỗ máy tự động được chế tạo bằng việc ghép nối với công nghệ còn sót lại của thế giới cũ, dùng để thay thế con người làm những việc đòi hỏi thể lực cơ bản nhất.
Trong trận, cỗ máy tự động "Nhền Nhện" vô cùng không ổn định, rất dễ phát nổ khi bị hư hỏng.
Weaknesses :
Stat | Level 20 | Level 30 | Level 40 | Level 80 | |
---|---|---|---|---|---|
Variant HP | 211 | 366 | 664 | 10324 | |
Variant ATK | 88 | 163 | 259 | 921 | |
Variant DEF | 400 | 500 | 600 | 1000 | |
Variant Speed | 0 | 0 | 0 | 0 | |
Variant Toughness | 0 | 0 | 0 | 0 |
physical | 20% |
fire | 20% |
ice | 20% |
quantum | 20% |
imaginary | 20% |
Gây lượng nhỏ Sát Thương Vật Lý cho 1 mục tiêu.
Hành động lần sau thi triển Mô Đun Tự Nổ.
Dẫn nổ bản thân, gây Sát Thương Hỏa cho 1 mục tiêu chỉ định và mục tiêu lân cận kẻ đó.
Sau khi chịu đòn tấn công chí mạng, sẽ gây Sát Thương Hỏa lên mục tiêu phe quái lân cận.
Cỗ máy tự động được chế tạo bằng việc ghép nối với công nghệ còn sót lại của thế giới cũ, dùng để thay thế con người làm những việc đòi hỏi thể lực cơ bản nhất.
Trong trận, cỗ máy tự động "Nhền Nhện" vô cùng không ổn định, rất dễ phát nổ khi bị hư hỏng.
Weaknesses :
Stat | Level 20 | Level 30 | Level 40 | Level 80 | |
---|---|---|---|---|---|
Variant HP | 211 | 366 | 664 | 10324 | |
Variant ATK | 53 | 98 | 155 | 552 | |
Variant DEF | 400 | 500 | 600 | 1000 | |
Variant Speed | 0 | 0 | 0 | 0 | |
Variant Toughness | 0 | 0 | 0 | 0 |
physical | 20% |
fire | 20% |
ice | 20% |
quantum | 20% |
imaginary | 20% |
Gây lượng nhỏ Sát Thương Vật Lý cho 1 mục tiêu.
Hành động lần sau thi triển Mô Đun Tự Nổ.
Dẫn nổ bản thân, gây Sát Thương Hỏa cho 1 mục tiêu chỉ định và mục tiêu lân cận kẻ đó.
Sau khi chịu đòn tấn công chí mạng, sẽ gây Sát Thương Hỏa lên mục tiêu phe quái lân cận.
Cỗ máy tự động được chế tạo bằng việc ghép nối với công nghệ còn sót lại của thế giới cũ, dùng để thay thế con người làm những việc đòi hỏi thể lực cơ bản nhất.
Trong trận, cỗ máy tự động "Nhền Nhện" vô cùng không ổn định, rất dễ phát nổ khi bị hư hỏng.
Weaknesses :
Stat | Level 20 | Level 30 | Level 40 | Level 80 | |
---|---|---|---|---|---|
Variant HP | 228 | 395 | 717 | 11150 | |
Variant ATK | 41 | 75 | 120 | 425 | |
Variant DEF | 44 | 56 | 67 | 111 | |
Variant Speed | 0 | 0 | 0 | 0 | |
Variant Toughness | 0 | 0 | 0 | 0 |
physical | 20% |
fire | 20% |
ice | 20% |
quantum | 20% |
imaginary | 20% |
Gây lượng nhỏ Sát Thương Vật Lý cho 1 mục tiêu.
Hành động lần sau thi triển Mô Đun Tự Nổ.
Dẫn nổ bản thân, gây Sát Thương Hỏa cho 1 mục tiêu chỉ định và mục tiêu lân cận kẻ đó.
Sau khi chịu đòn tấn công chí mạng, sẽ gây Sát Thương Hỏa lên mục tiêu phe quái lân cận.
Cỗ máy tự động được chế tạo bằng việc ghép nối với công nghệ còn sót lại của thế giới cũ, dùng để thay thế con người làm những việc đòi hỏi thể lực cơ bản nhất.
Trong trận, cỗ máy tự động "Nhền Nhện" vô cùng không ổn định, rất dễ phát nổ khi bị hư hỏng.
Weaknesses :
Stat | Level 20 | Level 30 | Level 40 | Level 80 | |
---|---|---|---|---|---|
Variant HP | 211 | 366 | 664 | 10324 | |
Variant ATK | 53 | 98 | 155 | 552 | |
Variant DEF | 400 | 500 | 600 | 1000 | |
Variant Speed | 0 | 0 | 0 | 0 | |
Variant Toughness | 0 | 0 | 0 | 0 |
physical | 20% |
fire | 20% |
ice | 20% |
quantum | 20% |
imaginary | 20% |
Gây lượng nhỏ Sát Thương Vật Lý cho 1 mục tiêu.
Hành động lần sau thi triển Mô Đun Tự Nổ.
Dẫn nổ bản thân, gây Sát Thương Hỏa cho 1 mục tiêu chỉ định và mục tiêu lân cận kẻ đó.
Sau khi chịu đòn tấn công chí mạng, sẽ gây Sát Thương Hỏa lên mục tiêu phe quái lân cận.
Not Available
Weaknesses :
Stat | Level 20 | Level 30 | Level 40 | Level 80 | |
---|---|---|---|---|---|
Variant HP | 422 | 731 | 1329 | 20648 | |
Variant ATK | 53 | 98 | 155 | 552 | |
Variant DEF | 400 | 500 | 600 | 1000 | |
Variant Speed | 0 | 0 | 0 | 0 | |
Variant Toughness | 0 | 0 | 0 | 0 |
physical | 20% |
fire | 20% |
ice | 20% |
quantum | 20% |
imaginary | 20% |
Gây lượng nhỏ Sát Thương Vật Lý cho 1 mục tiêu.
Hành động lần sau thi triển Mô Đun Tự Nổ.
Dẫn nổ bản thân, gây Sát Thương Hỏa cho 1 mục tiêu chỉ định và mục tiêu lân cận kẻ đó.
Sau khi chịu đòn tấn công chí mạng, sẽ gây Sát Thương Hỏa lên mục tiêu phe quái lân cận.
Not Available
Weaknesses :
Stat | Level 20 | Level 30 | Level 40 | Level 80 | |
---|---|---|---|---|---|
Variant HP | 422 | 731 | 1329 | 20648 | |
Variant ATK | 53 | 98 | 155 | 552 | |
Variant DEF | 400 | 500 | 600 | 1000 | |
Variant Speed | 0 | 0 | 0 | 0 | |
Variant Toughness | 0 | 0 | 0 | 0 |
physical | 20% |
fire | 20% |
ice | 20% |
quantum | 20% |
imaginary | 20% |
Gây lượng nhỏ Sát Thương Vật Lý cho 1 mục tiêu.
Hành động lần sau thi triển Mô Đun Tự Nổ.
Dẫn nổ bản thân, gây Sát Thương Hỏa cho 1 mục tiêu chỉ định và mục tiêu lân cận kẻ đó.
Sau khi chịu đòn tấn công chí mạng, sẽ gây Sát Thương Hỏa lên mục tiêu phe quái lân cận.